Trong quá trình sử dụng điều hòa panasonic thì chúng ta thường thấy lỗi xảy ra khi đó điều hòa có hiện tượng không lạnh hoặc không hoạt động và đèn hiển thị timer sẽ nháy lỗi quạt không quay.
1. Hướng dẫn kiểm tra lỗi điều hòa panasonic bằng cách đơn giản nhất.
Trên điều hòa panasonic thường sẽ không có màn hình hiển thị chính vì vậy mà người sử dụng không thể biết điều hòa đang gặp lỗi gì. Nếu mà trên điều hòa chúng ta thấy đèn hiển thị timer nháy liên tục có nghĩa là điều hòa nhà mình đang gặp lỗi lúc đó chúng ta cần làm các bước sau để biết được điều hòa đang gặp lỗi gì.
Bước 1: Chúng ta hướng điều khiển về hướng mặt lạnh điều hòa và bấm giữ nút check khoảng 4, 5 giây cho đến khi màn hình hiển thị ”—”
Bước 2: Tiếp theo chúng ta vấn hướng điều khiển về phía điều hòa rôi và bấm nút lên hoạc xuống ở phần điều chỉnh hẹn giờ và chúng ta ấn liên tục và bao giờ nghe tiếng trên mặt lạnh kêu tiếng bíp bíp liên tục thì dừng lại.
Bước 3: Sau khi thấy tiếng bíp kêu dài thì đó chính là mã lỗi điều hòa gặp phải
Bước 4: Thoát khỏi chế độ check lỗi mọi người bẫm và giữ phím check cho đến khi màn hình trở về màn hình hiển thị bình thường
Sau khi biết được mã lỗi mọi người hãy tra theo bảng mã lỗi bên dưới xem điều hòa nhà mình đang gặp lỗi gì
2. Bảng mã lỗi điều hòa panasonic mới nhất
Sau đây là mã lỗi hay gặp phải nhất ở điều hòa panasonic inverter và điều hòa thường, điều hòa 1 chiều và cả điều hòa 2 chiều.
2.1 Bảng mã lỗi điều hòa panasonic
SST | Mã lỗi | Sự cố |
---|---|---|
1 | H00 | Máy không có lỗi, điều hòa bình thường |
2 | H11 | Lỗi kết lối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
3 | H12 | Lỗi kết nối 2 dàn không phù hợp |
4 | H14 | Lỗi cảm biến nhiệt độ trong nhà |
5 | H15 | Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén |
6 | H16 | Lỗi dòng máy nén quá thấp do thiếu gas |
7 | H19 | Lỗi quạt khối trong dàn lạnh |
8 | H23 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
9 | H25 | Lỗi mạch e-ion |
10 | H27 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời |
11 | H28 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
12 | H30 | Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy nén |
13 | H33 | Lỗi kết nối giao tiếp dàn trong và dàn bên ngoài |
14 | H38 | Lỗi kết nối dàn lạnh và dàn nóng không đồng bộ |
15 | H58 | Lỗi mạch PATROL |
16 | H59 | Lỗi mạch ECO PATROL |
17 | H97 | Lỗi quạt dàn nóng |
18 | H98 | Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ nóng) |
19 | H99 | Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp |
2.2 Bảng mã lỗi điều hòa panasonic – Mã F
SST | Mã Lỗi | Sự Cố |
---|---|---|
1 | F11 | Lỗi chuyển đổi chế độ lạnh sang nóng |
2 | F90 | Lỗi mạch tăng áp cho mạch điều khiển máy nén |
3 | F91 | Dòng tải máy nén quá thấp |
4 | F93 | Tốc độ máy nén gặp lỗi |
5 | F95 | Nhiệt độ dàn nóng quá cao |
6 | F96 | Nhiệt độ công suất điều khiển máy nén quá cao |
7 | F97 | Nhiệt độ máy nén quá cao |
8 | F98 | Dòng tải máy nén cao bất thường |
9 | F99 | Xung biến tần của máy nén bị bất thường |
Trong khi đó có một số lỗi không thấy trong bảng mã lỗi trên vì những mã lỗi đó không xác định được bàng điều khiển. Khi phát hiện ra lỗi thì mọi người hãy liên hệ đến dơn vị uy tín để được hỗ trợ sửa chữa