Bảng mã lỗi điều hòa sharp
Bảng mã lỗi máy lạnh shap
| Mã lỗi | Lỗi hư của máy lạnh Sharp |
| EE | Một nút bấm đang bị khóa. |
| E0 | Lỗi hệ thống bơm, rút nước bị trục trặc. |
| E1 | Máy nén khí đang có áp suất quá cao. |
| E2 | Dàn lạnh của máy nén chạy không ổn định. |
| E3 | Máy nén hoạt động dưới áp suất thấp. |
| E4 | Lỗi máy nén khí hỏng chế độ bảo vệ khi gặp dòng khí nhiệt độ cao. |
| E5 | Lỗi máy nén khí bị quá tải bộ phận bảo vệ. |
| E6 | Lỗi bộ phận truyền động gặp trục trặc. |
| E8 | Lỗi khung bảo vệ của quạt. |
| E7 20 | Lỗi cảm biến tia laser (black). |
| E7 21 | Lỗi cảm biến tia laser (Cyan). |
| E7 22 | Lỗi cảm biến tia laser (Magenta). |
| E7 23 | Lỗi cảm biến tia laser (Yellow). |
| E7 24 | Lỗi chùm Laser ( black). |
| E7 25 | Lỗi chùm Laser (Cyan). |
| E7 26 | Lỗi chùm Laser (Magenta). |
| E7 27 | Lỗi chùm Laser (Yellow). |
| E7 30 | Lỗi rom icu. |
| E7 90, E8 0, E8 1 | Lỗi main. |
| E9 | Nước bị tắc nghẽn. |
| FF | Lỗi bộ giao tiếp điều khiển kết nối bị hỏng. |
| F0 | Lỗi bộ cảm biến bị lỗi tại lỗ thoát khí. |
| F1 | Cảm biến hệ thống hóa khí, giải nhiệt máy lạnh bị hỏng. |
| F2 | Cảm biến bình ngưng tự ga bị hỏng. |
| F3 | Cảm biến ngoài của máy điều hòa bị lỗi. |
| F4 | Cảm biến thoát khí bị hỏng. |
| F5 | Cảm biến môi trường trên màn hình hiển thị bị lỗi. |
| F1 0 | Lỗi thông tin giữa CPU.. |
| F1 10 | Lỗi chủ yếu. |
| F1 11 | Lỗi quá trình. |
| F1 15 | Sự cố khay nâng. |
| F1 19 | Lỗi liên kết (Phía trước). |
| F1 20 | Lỗi liên kết (Phía sau). |
| F1 70 | Lỗi điều khiển BWP. |
| ee | Chip ổ cứng ngoài trời bị lỗi. |
| H3 | Máy nén khí bị quá tải. Máy nén khí đang hoạt động quá nhiều. |
| H4 | Máy đang bị quá tải. Lỗi nhiệt độ của bộ tản nhiệt, bộ hóa khí và hóa lỏng cho gas. |
| H6 | Lỗi của quạt dàn nóng. |
| H8 | Khay đựng nước bị đầy. |
| U7 | Lỗi chuyển hướng của van đảo chiều. |
| P6 | Lỗi giao tiếp giữa board mạch điều khiển và động cơ chính. |
| Mã lỗi | Nguyên nhân |
| 1-0 | Điện trở nhiệt bị lỗi ngắn mạch. |
| 1-1 | Điện trở nhiệt dàn lạnh bị lỗi ngắn mạch. |
| 1-2 | Điện trở nhiệt của hệ thống hút bị lỗi. |
| 1-3 | Điện trở nhiệt của van đảo chiều bị lỗi. |
| 1-4 | Điện trở thanh tản nhiệt bị lỗi. |
| 2-0 | Lỗi máy nén khí nhiệt độ quá cao. |
| 2-1 | Máy nén khí quá nóng. |
| 2-2 | Bộ phận tản nhiệt ở dàn nóng quá nóng. |
| 2-3 | Bộ phận tản nhiệt dàn lạnh quá nóng. |
| 2-4 | Lỗi IPM nhiệt độ cao. |
| 2-5 | Lỗi IPM nhiệt độ cao. |
| 3-0 | Máy tạm thời ngừng hoạt động chờ quá trình sấy tách ẩm hoàn tất. |
| 5 – x | Cảm biến nhiệt ở dàn nóng chập chờn. |
| 5-0 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi hở mạch. |
| 5-1 | Cảm biến nhiệt dàn nóng lỗi hở mạch. |
| 5-2 | Cảm biến hút lỗi hở mạch. |
| 5-3 | Cảm biến van 2 chiều lỗi hở mạch. |
| 5-4 | Cảm biến tản nhiệt lỗi hở mạch. |
| 5-5 | Cảm biến tản nhiệt lỗi hở mạch. |
| 6-0 | Lỗi quá dòng điện áp DC. |
| 6-1 | Lỗi mức pin IPM. |
| 7-0 | Lỗi quá dòng AC. |
| 7-1 | Lỗi điện áp AC khi tắt. |
| 7-2 | Lỗi điện áp AC lớn nhất hiện tại. |
| 7-3 | Lỗi cường độ dòng AC không đủ.. |
| 9-0 | Lỗi lắp đặt cảm biến nhiệt hoặc lỗi van đảo chiều. |
| 9-4 | Lỗi van đảo chiều hoặc xì gas. |
| 10-0 | Lỗi dữ liệu bộ nhớ dàn nóng. |
| 10-1 | Lỗi dữ liệu bộ nhớ dàn lạnh. |
| 10-2 | Lỗi dữ liệu RAM CPU(dàn nóng). |
| 11-0 | Lỗi DC motor quạt dàn lạnh. |
| 11-1 | Lỗi IC DC quạt dàn lạnh. |
| 11-2 | Lỗi khóa DC quạt dàn lạnh. |
| 11-3 | Phát hiện lỗi DC motor quạt sau khi máy nén chạy. |
| 11-4 | Phát hiện lỗi biến tần của DC quạt. |
| 11-5 | Lỗi kết nối DC quạt dàn nóng. |
| 12-0 | Lỗi cầu chì nhiệt ở board (khi cấp điện). |
| 13-0 | Lỗi khởi động máy nén. |
| 13-1 | Lỗi motor máy nén(ở 120 độ đóng điện). |
| 13-2 | Lỗi motor máy nén(ở 180 độ đóng điện). |
| 13-3 | Phát hiện lỗi dòng biến tần. |
| 14-0 | Điện áp DC thấp. |
| 14-1 | Lỗi đồng hồ PAM. |
| 14-2 | Lỗi PAM điện áp thấp. |
| 14-4 | Module PFC bị lỗi. |
| 17-0 | Mạch hở. |
| 18-0 | Ngắn mạch. |
| 18-1 | Cuộn dây đấu nối không đúng. |
| 19-0 | Lỗi quạt dàn lạnh. |
| 20-0, 1, 2, 3 | Các lỗi về bộ nhớ. |
| 22-1 | Cảm biến khóa bị lỗi. |
| 23-0 | Lỗi kết nối với nguồn điện. |
| 24-0 | Lỗi kết nối wifi. |
| 24-1 | Lỗi dây kết nối mạng. |
| 24-2 | Lỗi Internet. |
| 24-3 | Lỗi kết nối với server. |
| 26-1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng. |
| 26-2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn. |
| 28-0 | Lỗi thiết lập bộ phận lọc khí. |
| 28-1 | Lỗi xảy ra trong quá trình lọc khí. |
| 28-2 | Dàn áo máy lạnh chưa được lắp vào đúng hoặc bộ phận lọc khí chưa được lắp đặt đúng. |
| 29-0 | Không thể mở dàn áo máy lạnh. |
| 29-1 | Không thể đóng dàn áo máy lạnh. |
Một số lỗi hay gặp của điều hòa sharp
| Lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
| Máy lạnh không khởi động |
|
|
| Máy có không khí quá lạnh |
|
|
| Không có khí lạnh dù đang ở nhiệt độ thấp, đang ở chế độ LẠNH – COOL |
| Đây là điều bình thường. Máy lạnh đang làm tan băng bộ chuyển khí bên trong và sẽ hoạt động bình thường trở lại khi băng tan. |
| Máy chạy sau đó tự ngưng rồi chạy lại |
|
|
| Máy lạnh trong chế độ DRY nhưng vẫn không có khí lạnh phả ra | Bộ bốc hơi/chuyển khí dàn lạnh đang bị đông đá. | Máy lạnh sẽ hoạt động bình thường trở lại sau quá trình rã đông. |

Gọi ngay